GIỚI THIỆU TÍNH NĂNG | |||||||||||||||||||
NPC Liên Đấu
|
Tại các Đại Thành Thị Thành Đô: 401/321 Tương Dương: 193/194 Phượng Tường: 208/201 Đại Lý: 199/196 Biện Kinh: 221/191 Dương Châu: 219/189 Lâm An: 182/203 |
||||||||||||||||||
Thời Gian Thi Đấu và Điều kiện tham gia |
Thời Gian Hoạt Động: Cấp độ 80 trở lên có thể lập tổ đội liên đấu tại Sứ Giả Liên Đấu ở các thành thị + Tùy vào giai đoạn server BQT sẽ tăng level tham gia để hạn chế clone |
||||||||||||||||||
Nội dung hoạt động và Quy tắc xác định thắng thua |
- Thời gian thi đấu vào lúc 18h00 đến 18h30 hằng ngày từ Thứ 2 tới Thứ 4 - Thời gian 11h00 đến 11h30 và 18h00 đến 18h30 từ Thứ 5 tới Chủ Nhật ( mỗi ngày 8 trận ) *Thời gian báo danh cho mỗi trận là 2 phút + Người tiêu diệt đối phương là người chiến thắng + Sau khi trận đấu kết thúc, nếu hai bên vẫn chưa phân thắng bại:
+ Trường hợp nếu sát thương bằng nhau thì kết quả sẽ là Hòa |
||||||||||||||||||
Những điều cần lưu ý |
1) Đã lập tổ đội tham gia Liên Đấu sẽ không thể chuyển đổi môn phái và đổi tên. Nếu đã lập chiến đội thi đấu thì khi kết thúc mùa giải mới được thực hiện đổi tên và đổi phái. 2) Sau khi đã lập chiến đội sẽ không thể rời đội 3) Trong thời gian kết thúc mùa giải từ (00h00 ngày 29 đến 23h59 ngày 7 hàng tháng) sẽ được phép rời đội liên đấu 4) Khi vào khu vực báo danh nếu hội trường thi đấu ít hơn 7 người thì trận liên đấu đó sẽ bị huỷ 5) Người đội lẻ được xử thắng nhanh mà không cần thi đấu sẽ bị cộng 180 giây vào thời gian tích luỹ 6) Nếu người chơi trong đội không tham gia báo danh thi đấu, thì sẽ không nhận được EXP và điểm thưởng |
||||||||||||||||||
Cách tính xếp hạng |
Thắng: 3 Điểm |
||||||||||||||||||
Phần thưởng trận đấu | Thắng: 5.000.000 EXP và 10 Điểm Vinh Dự Hòa: 3.000.000 EXP và 5 Điểm Vinh Dự Thua: 2.500.000 EXP và 0 Điểm |
||||||||||||||||||
Phần thưởng chung cuộc kết thúc mùa giải |
|
||||||||||||||||||
|
*Danh hiệu và vòng sáng hào quang
*Lịch Liên Đấu
Lịch Liên Đấu (Thời điểm Báo Danh) |
|||||||
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | Chủ Nhật | |
Trận 1 | 11h00 | 11h00 | 11h00 | 11h00 | |||
Trận 2 | 11h10 | 11h10 | 11h10 | 11h10 | |||
Trận 3 | 11h20 | 11h20 | 11h20 | 11h20 | |||
Trận 4 | 11h30 | 11h30 | 11h30 | 11h30 | |||
Trận 5 | 18h00 | 18h00 | 18h00 | 18h00 | 18h00 | 18h00 | 18h00 |
Trận 6 | 18h10 | 18h10 | 18h10 | 18h10 | 18h10 | 18h10 | 18h10 |
Trận 7 | 18h20 | 18h20 | 18h20 | 18h20 | 18h20 | 18h20 | 18h20 |
Trận 8 | 18h30 | 18h30 | 18h30 | 18h30 | 18h30 | 18h30 | 18h30 |
*Shop Liên Đấu
SHOP LIÊN ĐẤU | ||
Vật Phẩm | Chi Tiết Vật Phẩm | Giá (Điểm Vinh Dự) |
Lệnh Bài Vinh Dự Hoàng Kim | Sử dụng nhận được 500 Điểm Vinh Dự | 600 |
Lệnh Bài vinh dự Bạch Ngân | Sử dụng nhận được 100 Điểm Vinh Dự | 120 |
Lệnh Bài vinh dự Thanh Đồng | Sử dụng nhận được 50 Điểm Vinh Dự | 60 |
Lệnh Bài vinh dự Hàn Thiết | Sử dụng nhận được 10 Điểm Vinh Dự | 12 |
[Liên Đấu] Định Quốc Thanh Sa Trường Sam | Trang bị định quốc | 15000 |
[Liên Đấu] Định Quốc Ô Sa Phát Quán | Trang bị định quốc | 10000 |
[Liên Đấu] Định Quốc Xích Quyên Nguyễn Ngoa | Trang bị định quốc | 4000 |
[Liên Đấu] Định Quốc Tử Đằng Hộ Uyển | Trang bị định quốc | 4000 |
[Liên Đấu] Định Quốc Ngân Tàm Yêu Đái | Trang bị định quốc | 4000 |
[Liên Đấu] An Bang Tinh Thạch Hạng Liên | Trang bị An Bang | 30000 |
[Liên Đấu] An Bang Cúc Hoa Thạch Chỉ Hoàn | Trang bị An Bang | 15000 |
[Liên Đấu] An Bang Điền Hoàng Thạch Ngọc Bội | Trang bị An Bang | 10000 |
[Liên Đấu] An Bang Kê Huyết Thạch Giới Chỉ | Trang bị An Bang | 15000 |
Đá Vô Cực | Dùng để tẩy luyện trang bị Hoàng Kim | 8000 |
Võ Lâm Mật Tịch | Sử dụng tăng 1 điểm Kỹ Năng | 400 |
Tẩy Tủy Kinh | Sử dụng tăng 5 điểm Tiềm Năng | 400 |
Bảo Rương Trang Bị Kim Quang | Mở nhận ngẫu nhiên 1 Trang Bị Kim Quang | 15000 |